Dòng NVR100 và NVR1100 sử dụng cùng một chipset có cùng công suất ngoại trừ NVR1104HS
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP
56Mbps
56Mbps
24Mbps
N/A
N/A
3MP
56Mbps
56Mbps
24Mbps
N/A
N/A
1080P
56Mbps
56Mbps
24Mbps
2ch
2ch
720P
56Mbps
56Mbps
24Mbps
4ch
4ch
2. NVR2100
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP
48Mbps
48Mbps
48Mbps
N/A
N/A
3MP
48Mbps
48Mbps
48Mbps
N/A
N/A
1080P
48Mbps
48Mbps
48Mbps
2ch
2ch
720P
48Mbps
48Mbps
48Mbps
4ch
4ch
3. NVR2x16
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP
80Mbps
80Mbps
80Mbps
2ch
2ch
3MP
80Mbps
80Mbps
80Mbps
3ch
3ch
1080P
80Mbps
80Mbps
80Mbps
4ch
4ch
720P
80Mbps
80Mbps
80Mbps
8ch
8ch
4. NVR2000-S2(General)
Dung lượng giải mã phiên bản 512M có thể đạt tới 4ch 2Megpixel @ 30fps , 4ch 3Megpixel @ 19fps hoặc 4ch 4Megpixel @ 12fps (2688 * 1520).
Tốc độ bit đề xuất của IPC dưới 6Mbps cho cổng PoE duy nhất. Nếu video không trôi chảy, bạn có thể giảm tốc độ bit IPC và sửa đổi bộ đệm giải mã cho trôi chảy.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
6MP(20fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
1ch
1ch
5MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
1ch
1ch
4MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
2ch
2ch
4MP (20fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
2ch
2ch
3MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
2ch
2ch
1080P (30fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
4ch
4ch
720P (30fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
8ch
8ch
D1 (30fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
16ch
16ch
5. NVR1000-S2
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
3MP (30fps)(2048*1536)
48Mbps
48Mbps
48Mbps
1CH
1CH
1080P (30fps)
48Mbps
48Mbps
48Mbps
2CH
2CH
720P (30fps)
48Mbps
48Mbps
48Mbps
4CH
4CH
D1 (30fps)
48Mbps
48Mbps
48Mbps
8CH
8CH
6. EZ-IP NVR1B00/E & NVR1000-S3
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
8MP(30fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
0ch
0ch
6MP(30fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
1ch
1ch
6MP(20fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
1ch
1ch
5MP (30fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
1ch
1ch
4MP (30fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
1ch
1ch
4MP (20fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
2ch
2ch
3MP (30fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
2ch
2ch
1080P (25fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
4ch
4ch
720P (25fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
8ch
8ch
D1 (25fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
8ch
8ch
7. NVR2000-4KS2
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
8MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
1ch
1ch
6MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
1ch
1ch
6MP(20fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
1ch
1ch
5MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
1ch
1ch
4MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
4MP (20fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
3MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
1080P (25fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
720P (25fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
D1 (25fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
8. NVR3000
Băng thông đầu vào tối đa là 32 Mbps
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP(8fps)
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
3MP(15fps)
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
1080P
120fps
120fps
120fps
4CH
4CH
720P
240fps
240fps
240fps
8CH
8CH
9. NVR4100
Dòng này sử dụng 100M Ethernet, hiện tại hiệu suất mạng có thể đạt 80Mbps bằng cách thử nghiệm.
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP(8fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
2ch
2ch
4MP(20fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
4ch
4ch
3MP(15fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
4ch
4ch
1080P
80Mbps
80Mbps
80Mbps
8ch
8ch
720P
80Mbps
80Mbps
80Mbps
16ch
16ch
10. NVR4200N
Băng thông ghi có thể lên đến 200Mbps trong khi dung lượng truyền sẽ giảm xuống 32Mbps
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP(8fps)
200Mbps
128Mbps
128Mbps
2ch
2ch
4MP(20fps)
200Mbps
128Mbps
128Mbps
3ch
3ch
3MP(15fps)
200Mbps
128Mbps
128Mbps
4ch
4ch
1080P
200Mbps
128Mbps
128Mbps
4ch
4ch
720P
200Mbps
128Mbps
128Mbps
8ch
8ch
11. NVR42/44/4800
Băng thông ghi có thể lên đến 200Mbps trong khi dung lượng truyền sẽ giảm xuống 32Mbps
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP(8fps)
200Mbps
128Mbps
128Mbps
2ch
2ch
4MP(20fps)
200Mbps
128Mbps
128Mbps
3ch
3ch
3MP(15fps)
200Mbps
128Mbps
128Mbps
4ch
4ch
1080P
200Mbps
128Mbps
128Mbps
4ch
4ch
720P
200Mbps
128Mbps
128Mbps
8ch
8ch
12. NVR4100-4KS2
Khi băng thông ghi là 64Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 64Mbps;
NVR4100-P / 8P-4KS2: Tốc độ bit đề xuất của IPC dưới 6Mbps cho một cổng PoE. Nếu video không trôi chảy, bạn có thể giảm tốc độ bit IPC và sửa đổi bộ đệm giải mã cho trôi chảy.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (15fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
0ch
0ch
8MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
2ch
2ch
5MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
3ch
3ch
4Mp(30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
4ch
4ch
4MP (20fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
4ch
4ch
3MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
4ch
4ch
1080P (60fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
4ch
4ch
1080P (30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
8ch
8ch
720P (30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
16ch
16ch
D1 (30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
32ch
32ch
13. NVR42/44/4800-4KS2
Khi băng thông ghi là 128Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 128Mbps;
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (15fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
0ch
0ch
8MP (30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
2ch
2ch
5MP (30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
3ch
3ch
4Mp(30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
4ch
4ch
4MP (20fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
4ch
4ch
3MP (30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
4ch
4ch
1080P (60fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
4ch
4ch
1080P (30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
8ch
8ch
720P (30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
16ch
16ch
D1 (30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
32ch
32ch
14. NVR4000-4K
NVR4000-4K có cùng khả năng giải mã với H.264 & H.265. Ví dụ: NVR4000-4K có thể giải mã 4 kênh 1080P – H.264 và 4 kênh 1080P – H.265. Vậy tổng dung lượng giải mã của NVR4000-4K là 8 kênh 1080P.
Hỗ trợ 3 kênh xem trực tiếp và xem lại với 4MP(2688X1520)
Khi băng thông ghi là 80Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 60Mbps;
NVR4100-P / 8P-4KS2: Tốc độ bit đề xuất của IPC dưới 6Mbps cho một cổng PoE. Nếu video không mượt, bạn có thể giảm tốc độ bit IPC và sửa đổi bộ đệm giải mã cho IPC.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (15fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
0ch
0ch
8Mp(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
5MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
3ch
3ch
4Mp(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
4Mp(20fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
3MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
1080P(60fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
1080P(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
720P(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
16ch
16ch
D1 (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
32ch
32ch
24. NVR4232-4KS2/L
Khi băng thông ghi là 128Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 60Mbps.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (15fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
0ch
0ch
8Mp(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
2ch
2ch
5MP(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
3ch
3ch
4Mp(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
4ch
4ch
4Mp(20fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
4ch
4ch
3MP(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
4ch
4ch
1080P(60fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
4ch
4ch
1080P(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
8ch
8ch
720P(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
16ch
16ch
D1 (30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
32ch
32ch
25. NVR1000-S3/H
Khi băng thông ghi là 80Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 60Mbps;
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
8MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
1ch
1ch
5MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
1ch
1ch
4MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
3MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
1080P (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
720P(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
D1 (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
26. NVR1104HS-W-S2, NVR1108HS-W-S2 (CE/ FCC)
Băng thông tối đa khi sử dụng qua RJ45: 40Mbps
Băng thông tối đa khi sử dụng qua WiFi đầu thu phát ra: 16Mbps