Dòng NVR100 và NVR1100 sử dụng cùng một chipset có cùng công suất ngoại trừ NVR1104HS
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP
56Mbps
56Mbps
24Mbps
N/A
N/A
3MP
56Mbps
56Mbps
24Mbps
N/A
N/A
1080P
56Mbps
56Mbps
24Mbps
2ch
2ch
720P
56Mbps
56Mbps
24Mbps
4ch
4ch
2. NVR2100
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP
48Mbps
48Mbps
48Mbps
N/A
N/A
3MP
48Mbps
48Mbps
48Mbps
N/A
N/A
1080P
48Mbps
48Mbps
48Mbps
2ch
2ch
720P
48Mbps
48Mbps
48Mbps
4ch
4ch
3. NVR2x16
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP
80Mbps
80Mbps
80Mbps
2ch
2ch
3MP
80Mbps
80Mbps
80Mbps
3ch
3ch
1080P
80Mbps
80Mbps
80Mbps
4ch
4ch
720P
80Mbps
80Mbps
80Mbps
8ch
8ch
4. NVR2000-S2(General)
Dung lượng giải mã phiên bản 512M có thể đạt tới 4ch 2Megpixel @ 30fps , 4ch 3Megpixel @ 19fps hoặc 4ch 4Megpixel @ 12fps (2688 * 1520).
Tốc độ bit đề xuất của IPC dưới 6Mbps cho cổng PoE duy nhất. Nếu video không trôi chảy, bạn có thể giảm tốc độ bit IPC và sửa đổi bộ đệm giải mã cho trôi chảy.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
6MP(20fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
1ch
1ch
5MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
1ch
1ch
4MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
2ch
2ch
4MP (20fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
2ch
2ch
3MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
2ch
2ch
1080P (30fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
4ch
4ch
720P (30fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
8ch
8ch
D1 (30fps)
80Mbps
80Mbps
40Mbps
16ch
16ch
5. NVR1000-S2
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
3MP (30fps)(2048*1536)
48Mbps
48Mbps
48Mbps
1CH
1CH
1080P (30fps)
48Mbps
48Mbps
48Mbps
2CH
2CH
720P (30fps)
48Mbps
48Mbps
48Mbps
4CH
4CH
D1 (30fps)
48Mbps
48Mbps
48Mbps
8CH
8CH
6. EZ-IP NVR1B00/E & NVR1000-S3
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
8MP(30fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
0ch
0ch
6MP(30fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
1ch
1ch
6MP(20fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
1ch
1ch
5MP (30fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
1ch
1ch
4MP (30fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
1ch
1ch
4MP (20fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
2ch
2ch
3MP (30fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
2ch
2ch
1080P (25fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
4ch
4ch
720P (25fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
8ch
8ch
D1 (25fps)
40Mbps
40Mbps
20Mbps
8ch
8ch
7. NVR2000-4KS2
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
8MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
1ch
1ch
6MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
1ch
1ch
6MP(20fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
1ch
1ch
5MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
1ch
1ch
4MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
4MP (20fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
3MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
1080P (25fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
720P (25fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
D1 (25fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
8. NVR3000
Băng thông đầu vào tối đa là 32 Mbps
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP(8fps)
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
3MP(15fps)
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
1080P
120fps
120fps
120fps
4CH
4CH
720P
240fps
240fps
240fps
8CH
8CH
9. NVR4100
Dòng này sử dụng 100M Ethernet, hiện tại hiệu suất mạng có thể đạt 80Mbps bằng cách thử nghiệm.
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP(8fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
2ch
2ch
4MP(20fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
4ch
4ch
3MP(15fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
4ch
4ch
1080P
80Mbps
80Mbps
80Mbps
8ch
8ch
720P
80Mbps
80Mbps
80Mbps
16ch
16ch
10. NVR4200N
Băng thông ghi có thể lên đến 200Mbps trong khi dung lượng truyền sẽ giảm xuống 32Mbps
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP(8fps)
200Mbps
128Mbps
128Mbps
2ch
2ch
4MP(20fps)
200Mbps
128Mbps
128Mbps
3ch
3ch
3MP(15fps)
200Mbps
128Mbps
128Mbps
4ch
4ch
1080P
200Mbps
128Mbps
128Mbps
4ch
4ch
720P
200Mbps
128Mbps
128Mbps
8ch
8ch
11. NVR42/44/4800
Băng thông ghi có thể lên đến 200Mbps trong khi dung lượng truyền sẽ giảm xuống 32Mbps
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP(8fps)
200Mbps
128Mbps
128Mbps
2ch
2ch
4MP(20fps)
200Mbps
128Mbps
128Mbps
3ch
3ch
3MP(15fps)
200Mbps
128Mbps
128Mbps
4ch
4ch
1080P
200Mbps
128Mbps
128Mbps
4ch
4ch
720P
200Mbps
128Mbps
128Mbps
8ch
8ch
12. NVR4100-4KS2
Khi băng thông ghi là 64Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 64Mbps;
NVR4100-P / 8P-4KS2: Tốc độ bit đề xuất của IPC dưới 6Mbps cho một cổng PoE. Nếu video không trôi chảy, bạn có thể giảm tốc độ bit IPC và sửa đổi bộ đệm giải mã cho trôi chảy.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (15fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
0ch
0ch
8MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
2ch
2ch
5MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
3ch
3ch
4Mp(30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
4ch
4ch
4MP (20fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
4ch
4ch
3MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
4ch
4ch
1080P (60fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
4ch
4ch
1080P (30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
8ch
8ch
720P (30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
16ch
16ch
D1 (30fps)
80Mbps
80Mbps
48Mbps
32ch
32ch
13. NVR42/44/4800-4KS2
Khi băng thông ghi là 128Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 128Mbps;
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (15fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
0ch
0ch
8MP (30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
2ch
2ch
5MP (30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
3ch
3ch
4Mp(30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
4ch
4ch
4MP (20fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
4ch
4ch
3MP (30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
4ch
4ch
1080P (60fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
4ch
4ch
1080P (30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
8ch
8ch
720P (30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
16ch
16ch
D1 (30fps)
200Mbps
200Mbps
96Mbps
32ch
32ch
14. NVR4000-4K
NVR4000-4K có cùng khả năng giải mã với H.264 & H.265. Ví dụ: NVR4000-4K có thể giải mã 4 kênh 1080P – H.264 và 4 kênh 1080P – H.265. Vậy tổng dung lượng giải mã của NVR4000-4K là 8 kênh 1080P.
Hỗ trợ 3 kênh xem trực tiếp và xem lại với 4MP(2688X1520)
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (15fps)
256Mbps
192Mbps
128Mbps
1ch
1ch
12Mp(7fps)
256Mbps
192Mbps
128Mbps
2ch
2ch
8Mp(30fps)
256Mbps
192Mbps
128Mbps
1ch
1ch
8Mp(7fps)
256Mbps
192Mbps
128Mbps
4ch
4ch
4MP (20fps)
256Mbps
192Mbps
128Mbps
4ch
4ch
5MP(8fps)
256Mbps
192Mbps
128Mbps
2ch
2ch
3MP(15fps)
256Mbps
192Mbps
128Mbps
4ch
4ch
1080P
256Mbps
192Mbps
128Mbps
4ch@H.265+4ch@H.264
4ch@H.265+4ch@H.264
720P
256Mbps
192Mbps
128Mbps
8ch@H.265+8ch@H.264
8ch@H.265+8ch@H.264
15. NVR5000-4KS2
4MP (2688X1520), 1080P @ 60fps (độ phân giải màn hình 1920x1080P , H.265 & H.264)
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (20fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
2ch
2ch
12MP (15fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
2ch
2ch
8MP (30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
4ch
4ch
8MP (15fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
4ch
4ch
6MP(30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
5ch
5ch
5MP (30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
6ch
6ch
4MP (20fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
8ch
8ch
3MP (30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
11ch
11ch
1080P (60fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
8ch
8ch
1080P (30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
16ch
16ch
720P (30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
32ch
32ch
D1 (30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
64ch
64ch
16. NVR600-4K
4MP (2688X1520), 1080P @ 60fps (độ phân giải màn hình 1920x1080P, H.264)
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (15fps)
384Mbps
256Mbps
128Mbps
4ch
4ch
8MP (30fps)
384Mbps
256Mbps
128Mbps
4ch
4ch
8MP (15fps)
384Mbps
256Mbps
128Mbps
8ch
8ch
5MP (25fps)
384Mbps
256Mbps
128Mbps
6ch
6ch
4MP (20fps)
384Mbps
256Mbps
128Mbps
9ch
9ch
3MP (25fps)
384Mbps
256Mbps
128Mbps
12ch
12ch
1080P (60fps)
384Mbps
256Mbps
128Mbps
8ch
8ch
1080P (30fps)
384Mbps
256Mbps
128Mbps
16ch
16ch
720P (30fps)
384Mbps
256Mbps
128Mbps
25ch
16ch
17. NVR600-4KS2
4MP (2688X1520), 1080P @ 60fps (độ phân giải màn hình 1920x1080P , H.265 & H.264)
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (20fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
4ch
4ch
12MP (15fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
4ch
4ch
8MP (30fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
4ch
4ch
8MP (15fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
8ch
8ch
6MP(30fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
5ch
5ch
5MP (30fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
6ch
6ch
5MP (25fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
8ch
8ch
4MP (30fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
8ch
9ch
4MP (20fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
9ch
9ch
3MP (25fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
12ch
12ch
1080P (60fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
8ch
8ch
1080P (30fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
16ch
16ch
720P (30fps)
384Mbps
384Mbps
128Mbps
25ch
16ch
18. NVR6064
S1 = Screen1, S2 = Screen2
Khung hình 3M là 15fps, 5M là 8fps
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP
192Mbps
192Mbps
192Mbps
9ch
9ch
3MP
192Mbps
192Mbps
192Mbps
7ch
7ch
1080P
192Mbps
192Mbps
192Mbps
6ch
6ch
720P
192Mbps
192Mbps
192Mbps
12ch
12ch
19. NVR6000
S1 = Screen1, S2 = Screen2
Khung hình 3M là 15fps, 5M là 8fps
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
5MP
384Mbps
384Mbps
384Mbps
11ch
11ch
3MP
384Mbps
384Mbps
384Mbps
9ch
9ch
1080P
384Mbps
384Mbps
384Mbps
6ch
6ch
720P
384Mbps
384Mbps
384Mbps
12ch
12ch
20. NVR724-256
Do khả năng hiệu suất đọc và ghi của ổ cứng, NVR724-256 có thể phát lại với tốc độ 64Mbps ở chế độ đĩa đơn, 128Mbps ở chế độ Raid5
Công suất đầu vào / ghi / truyền chỉ bị giới hạn trong tổng luồng, các kênh và luồng có thể được tách rời một cách tự do.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (20fps)
512Mbps
512Mbps
512Mbps
7ch
7ch
12MP (15fps)
512Mbps
512Mbps
512Mbps
10ch
10ch
8Mp(30fps)
512Mbps
512Mbps
512Mbps
5ch
5ch
6MP(30fps)
512Mbps
512Mbps
512Mbps
9ch
9ch
5MP(30fps)
512Mbps
512Mbps
512Mbps
20ch
16ch
4Mp(20fps)
512Mbps
512Mbps
512Mbps
20ch
16ch
3MP(30fps)
512Mbps
512Mbps
512Mbps
20ch
16ch
1080P(30fps)
512Mbps
512Mbps
512Mbps
20ch
16ch
720P(30fps)
512Mbps
512Mbps
512Mbps
40ch
16ch
21. NVR5000-I
Hiệu suất khi chức năng AI bị tắt
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (20fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
2ch
2ch
12MP (15fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
2ch
2ch
8MP (30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
4ch
4ch
8MP (15fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
4ch
8ch
6MP(30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
5ch
5ch
5MP (30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
6ch
6ch
4MP (20fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
8ch
8ch
3MP (30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
11ch
11ch
1080P (60fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
8ch
8ch
1080P (30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
16ch
16ch
720P (30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
32ch
32ch
D1 (30fps)
320Mbps
320Mbps
320Mbps
64ch
64ch
Hiệu suất khi chức năng AI được bật :
1. Khuôn mặt người – 6 kênh : Hệ thống có thể hỗ trợ khuôn mặt người 6 kênh khi tắt màn hình phụ / tắt chế độ xem trước AI khuôn mặt người.
2. Khuôn mặt người – 5 kênh : Hệ thống có thể hỗ trợ khuôn mặt người 6 kênh khi màn hình phụ bị tắt.
3. Khuôn mặt người – 4 kênh : Hệ thống có thể hỗ trợ khuôn mặt người 4 kênh.
4. Siêu dữ liệu – 4 kênh : Hệ thống có thể hỗ trợ siêu dữ liệu.
5. Bảo vệ chu vi – 16 kênh : Hệ thống có thể hỗ trợ hai đối tượng khi màn hình phụ bị tắt.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (20fps)
160Mbps
160Mbps
160Mbps
2ch
2ch
12MP (15fps)
160Mbps
160Mbps
160Mbps
2ch
2ch
8MP (30fps)
160Mbps
160Mbps
160Mbps
4ch
4ch
8MP (15fps)
160Mbps
160Mbps
160Mbps
4ch
8ch
6MP(30fps)
160Mbps
160Mbps
160Mbps
5ch
5ch
5MP (30fps)
160Mbps
160Mbps
160Mbps
6ch
6ch
4MP (20fps)
160Mbps
160Mbps
160Mbps
8ch
8ch
3MP (30fps)
160Mbps
160Mbps
160Mbps
11ch
11ch
1080P (60fps)
160Mbps
160Mbps
160Mbps
8ch
8ch
1080P (30fps)
160Mbps
160Mbps
160Mbps
16ch
16ch
720P (30fps)
160Mbps
160Mbps
160Mbps
32ch
32ch
D1 (30fps)
160Mbps
160Mbps
160Mbps
64ch
64ch
22. NVR4000-I
I. Hiệu suất khi chức năng AI bị tắt
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (20fps)
200Mbps
200Mbps
200Mbps
1ch
1ch
12MP (15fps)
200Mbps
200Mbps
200Mbps
1ch
1ch
8MP (30fps)
200Mbps
200Mbps
200Mbps
2ch
2ch
8MP (15fps)
200Mbps
200Mbps
200Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
200Mbps
200Mbps
200Mbps
2ch
2ch
5MP (30fps)
200Mbps
200Mbps
200Mbps
3ch
3ch
4MP (20fps)
200Mbps
200Mbps
200Mbps
4ch
4ch
3MP (30fps)
200Mbps
200Mbps
200Mbps
5ch
5ch
1080P (60fps)
200Mbps
200Mbps
200Mbps
4ch
4ch
1080P (30fps)
200Mbps
200Mbps
200Mbps
8ch
8ch
720P (30fps)
200Mbps
200Mbps
200Mbps
16ch
16ch
D1 (30fps)
200Mbps
200Mbps
200Mbps
16ch
16ch
II. Hiệu suất khi chức năng AI được bật (Tách tối đa 16)
1. Sử dụng chức năng thông minh (IVS):
Bảo vệ vành đai – 4 kênh: Hệ thống có thể hỗ trợ Bảo vệ vành đai 4 kênh khi chức năng xem trước AI bị tắt.
Bảo vệ chu vi – 4 kênh: Hệ thống có thể hỗ trợ Bảo vệ 4 kênh khi chức năng xem trước AI bị tắt.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (20fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
1ch
1ch
12MP (15fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
1ch
1ch
8MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
2ch
2ch
8MP (15fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
2ch
2ch
5MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
3ch
3ch
4MP (20fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
4ch
4ch
3MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
5ch
5ch
1080P (60fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
4ch
4ch
1080P (30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
8ch
8ch
720P (30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
16ch
16ch
D1 (30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
16ch
16ch
2. Sử dụng chức năng khuôn mặt (Face function)
Băng thông khi sử dụng chức năng khuôn mặt là 80Mbps (giống khi bật IVS)
ĐỘ PHÂN GIẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
Lưu ý
12MP (20fps)
0ch
0ch
Không thể bật chức năng khuôn mặt thông qua AI trên thiết bị
12MP (15fps)
0ch
0ch
Không thể bật chức năng khuôn mặt thông qua AI trên thiết bị
8MP (30fps)
1ch
1ch
Khuôn mặt 1 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
8MP (15fps)
1ch
1ch
Khuôn mặt 1 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
6MP(30fps)
1ch
1ch
Khuôn mặt 1 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
5MP (30fps)
2ch
2ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
4MP (20fps)
2ch
2ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
3MP (30fps)
3ch
3ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
1080P (60fps)
3ch
3ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
1080P (30fps)
8ch
8ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
720P (30fps)
16ch
16ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
D1 (30fps)
16ch
16ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
Khi băng thông ghi là 80Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 60Mbps;
NVR4100-P / 8P-4KS2: Tốc độ bit đề xuất của IPC dưới 6Mbps cho một cổng PoE. Nếu video không mượt, bạn có thể giảm tốc độ bit IPC và sửa đổi bộ đệm giải mã cho IPC.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (15fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
0ch
0ch
8Mp(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
5MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
3ch
3ch
4Mp(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
4Mp(20fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
3MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
1080P(60fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
1080P(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
720P(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
16ch
16ch
D1 (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
32ch
32ch
24. NVR4232-4KS2/L
Khi băng thông ghi là 128Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 60Mbps.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (15fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
0ch
0ch
8Mp(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
2ch
2ch
5MP(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
3ch
3ch
4Mp(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
4ch
4ch
4Mp(20fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
4ch
4ch
3MP(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
4ch
4ch
1080P(60fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
4ch
4ch
1080P(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
8ch
8ch
720P(30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
16ch
16ch
D1 (30fps)
128Mbps
128Mbps
48Mbps
32ch
32ch
25. NVR1000-S3/H
Khi băng thông ghi là 80Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 60Mbps;
Độ phân giải
B.T Vào
Ghi Hình
Truyền Tải
Trực tiếp
Xem lại
8MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
1ch
1ch
5MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
1ch
1ch
4MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
3MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
1080P (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
720P(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
D1 (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
26. NVR1104HS-W-S2, NVR1108HS-W-S2 (CE/ FCC)
Băng thông tối đa khi sử dụng qua RJ45: 40Mbps
Băng thông tối đa khi sử dụng qua WiFi đầu thu phát ra: 16Mbps