Dung lượng giải mã phiên bản 512M có thể đạt tới 4ch 2Megpixel @ 30fps , 4ch 3Megpixel @ 19fps hoặc 4ch 4Megpixel @ 12fps (2688 * 1520).
Tốc độ bit đề xuất của IPC dưới 6Mbps cho cổng PoE duy nhất. Nếu video không trôi chảy, bạn có thể giảm tốc độ bit IPC và sửa đổi bộ đệm giải mã cho trôi chảy.
II. Hiệu suất khi chức năng AI được bật (Tách tối đa 16)
1. Sử dụng chức năng thông minh (IVS):
Bảo vệ vành đai – 4 kênh: Hệ thống có thể hỗ trợ Bảo vệ vành đai 4 kênh khi chức năng xem trước AI bị tắt.
Bảo vệ chu vi – 4 kênh: Hệ thống có thể hỗ trợ Bảo vệ 4 kênh khi chức năng xem trước AI bị tắt.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (20fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
1ch
1ch
12MP (15fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
1ch
1ch
8MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
2ch
2ch
8MP (15fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
2ch
2ch
5MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
3ch
3ch
4MP (20fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
4ch
4ch
3MP (30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
5ch
5ch
1080P (60fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
4ch
4ch
1080P (30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
8ch
8ch
720P (30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
16ch
16ch
D1 (30fps)
80Mbps
80Mbps
80Mbps
16ch
16ch
2. Sử dụng chức năng khuôn mặt (Face function)
Băng thông khi sử dụng chức năng khuôn mặt là 80Mbps (giống khi bật IVS)
ĐỘ PHÂN GIẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
LƯU Ý
12MP (20fps)
0ch
0ch
Không thể bật chức năng khuôn mặt thông qua AI trên thiết bị
12MP (15fps)
0ch
0ch
Không thể bật chức năng khuôn mặt thông qua AI trên thiết bị
8MP (30fps)
1ch
1ch
Khuôn mặt 1 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
8MP (15fps)
1ch
1ch
Khuôn mặt 1 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
6MP(30fps)
1ch
1ch
Khuôn mặt 1 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
5MP (30fps)
2ch
2ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
4MP (20fps)
2ch
2ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
3MP (30fps)
3ch
3ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
1080P (60fps)
3ch
3ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
1080P (30fps)
8ch
8ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
720P (30fps)
16ch
16ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
D1 (30fps)
16ch
16ch
Khuôn mặt 2 kênh: Có thể hỗ trợ khi chức năng xem trước AI bị tắt.
12. KX-C4K8104SN2, KX-C4K8108SN2
Khi băng thông ghi là 80Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 60Mbps;
NVR4100-P / 8P-4KS2: Tốc độ bit đề xuất của IPC dưới 6Mbps cho một cổng PoE. Nếu video không mượt, bạn có thể giảm tốc độ bit IPC và sửa đổi bộ đệm giải mã cho IPC.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (15fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
0ch
0ch
8Mp(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
5MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
3ch
3ch
4Mp(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
4Mp(20fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
3MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
1080P(60fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
1080P(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
720P(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
D1 (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
13. KX-C4K8216SN2
Khi băng thông ghi là 128Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 64Mbps.
ĐỘ PHÂN GIẢI
B.T VÀO
GHI HÌNH
TRUYỀN TẢI
TRỰC TIẾP
XEM LẠI
12MP (15fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
0ch
0ch
8Mp(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
6MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
2ch
2ch
5MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
3ch
3ch
4Mp(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
4Mp(20fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
3MP(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
1080P(60fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
4ch
4ch
1080P(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
8ch
8ch
720P(30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
16ch
16ch
D1 (30fps)
80Mbps
80Mbps
60Mbps
16ch
16ch
14. KX-C4K8232SN2, KX-C4K8432SN2
Khi băng thông ghi là 128Mbps, khả năng truyền tải có thể lên đến 64Mbps.