Site icon Application System

Các thuật ngữ thông dụng trong ngành Camera an ninh giám sát

Camera quan sát là một sản phẩm phổ biến phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau, vì vậy các quý khách cần chý ý đến các thông số kỹ thuật khi mua. Các thông số nhằm thể hiện tính năng và chất lượng của từng camera. Do đó mình xin chia sẻ với bạn các thuật ngữ dùng trong camera quan sát mà mình tổng hợp để giúp các bạn hiểu rõ hơn thông số của các loại camera mà bạn lựa chọn mua.

Nội dung

1. AI Coding, H.265+, H.265, H264+, H.264, MJPEG

2. WDR , DWDR

3. 3DNR

4. PoE

5. PoC

  1. Không cần nguồn Adaptor cho mỗi Camera, đầu ghi sẽ cung cấp nguồn điện hoạt động cho mỗi Camera, chỉ cần 1 sợi cáp đồng trục duy nhất để truyền cả nguồn và tín hiệu (hình ảnh, âm thanh, báo động).
  2. Độ ổn định nguồn cao, giảm nhiễu, đảm bảo tín hiệu được truyền đầy đủ
  3. Tiết kiệm chi phí nhân công và vật tư (adapter, dây điện…) khi thi công
  4. Không cần mua Switch PoE nhưng ngược lại phải mua Camera và Đầu ghi có hỗ trợ PoC.
  5. Chi phí đầu tư không quá đắt so với Camera IP.

6. Smart IR

7. Day/Night ICR

8. Night Breaker

9. Startlight

https://genk.vn/kbvision-vua-cong-bo-ke-hoach-ve-nang-cap-sensor-20200527143345425.chn

10. Công nghệ HDCVI 4K

11. PIR

PIR (Passive InfraRed sensor) – Cảm biến hồng ngoại thụ động: Là một cảm biến điện tử đo ánh sáng hồng ngoại từ các vật thể trong trường nhìn của camera.

12. Phát hiện đối tượng bị mất (lost object detection)

13. Khu vực nóng ( hot Zone)

14. Hàng rào ảo ( Virtual fence ).

15. Đếm lưu lượng ( Flow counting)

16. Phát hiện đối tượng bị bỏ rơi ( Abandoned object detect )

17. AHD (Analog High Definition) 

18. Alarm input – Đầu vào báo động

19. Angle of view – Góc nhìn

20. Automatic Iris Lens – Ống kính tự động Iris

21. Bandwidth

22. BLC (Back Light Compensation)

23. Category (CAT) 5 Cable

24. CCD Image Sensor

25. CCTV (closed-circuit television)

26. Camera Megapixel

27. CVI

28. DNR 

29. DVR 

30. Ethernet

31. Field of View

32. Fisheye Lens

33. Focal Length

34. Frame Rate

34. FTP

35. Image Compression

36. IP 

37. IK 

38. IP Address

39. JPEG

40. IR

41. IR Distance

42. LAN 

43. LED SMD

44. Lux

45. MD 

46. MJPEG 

47. NVR 

48. Pan 

49. PTZ 

50. RAID 

51. Resolution 

52. Server 

53. SMD 

54. Tampering Alarm

55. Tilt 

56. TVI 

57. Video Server 

58. VGA/HDMI

59. Wireless Network Camera

60. WPA 

61. Zoom 

62. OSD 

63. UTC 

64. HLC 

65. AGC 

66. Auto

67. Color

68. B/W (Black/ White)

69. White Balance

70. LED

71. IR LED

72. ARRAY LED

73. LED IR

74. EX IR LED

75. LASER LED

76. LENS

77. IRIS

78. FOCUS

79. Zoom quang

80. Zoom số

81. SENSOR

82. CCD

83. CMOS

84. DSP

85. LUX

86. LUMEN

87. NTP

88. DNS

89. P2P

90. ONVIF

91. CDN

92. Alarm input

93. Automatic Iris Lens

94. Balun

95. BNC 

96. Brightness 

97. Cmount 

98. Chrominance 

99. Composite video signal

100. Contrast 

101. CS Mount

102. Depth of field

103. Digital Signal Processsing

104. DDNS

105. Camera PTZ

106. Privacy Masking

107. RJ45

108. Tỷ lệ khung hình

109. Camera Analog

110. Camera ip

111. Camera wifi

112. Indoor camera

113. Outdoor Camera

114. Dual Voltage

115. IP Rating

116. IR Cut Filter

117. Infrared 

118. Varifocal

119. Neutral Density Filter

120. ANR 

121. Contrast 

122. Distribution Amplifier

123. EXIR 

124. Frame transfe

125. Frame Rate

126. Gain 

127. Gamma

128. Gamma correction

129. Ground loop

130. Horizontal Resolution

131. Hue 

132. High SAT 

133. Interference 

134. SATA 

135. STD 

136. Camera Dome

137. NR

138. LAN 

139. Tilt 

140. Water resistance/ water proof

141. Horizontal TV lines

142. Minimum Illumination

143.  CCD Total pixels

144. Special mornitor

145. AI

146. BRIDGING

147. CAMERA HOUSING

148. COAXIAL CABLE

149. COLOR TRANSMISSION

150. COMPOSITE VIDEO SIGNAL

Bài viết này hữu ích như thế nào?

Exit mobile version